Học Tài Thi Phận
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Đề thi thử số 1

3 posters

Go down

Đề thi thử số 1  Empty Đề thi thử số 1

Bài gửi by Admin Sat Mar 07, 2015 7:21 am




ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50



Mã đề: 006



Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hỗn hợp Na, Al có thể tan hết trong dung dịch NaCl
B. Hỗn hợp Fe3O4, Cu có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng
C. Hỗn hợp ZnS, CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
D. Hỗn hợp KNO3,Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 2. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và ZnO mà không làm thay đổi khối lượng của Al2O3, có thể dùng hóa chất nào sau đây ?
A. Axit HCl, dung dịch NaOH B. Dung dịch NaOH, khí CO2
C. Nước D. Dung dịch NH3
Câu 3. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bronsted, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là các chất lưỡng tính ?
A. CO32-, CH3COO- B. ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+
C. ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O D. NH4+, HCO3-, CH3COO-
Câu 4. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl2 ?

A. Fe + Cl2

 FeCl2 B. 2Fe + 3Cl2

 2FeCl3

C. 3Fe + 4Cl2

 FeCl2 + 2FeCl3 D. Tùy điều kiện cả A, B, C đều có thể xảy ra

Câu 5. Liên kết hóa học trong tinh thể kim loại:
A. Là liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi những cặp electron góp chung giữa hai nguyên tử kim loại
B. Là liên kết ion được hình thành giữa các phần tử tích điện trái dấu
C. Là liên kết cho nhận được hình thành bởi quá trình cho và nhận các cặp electron giữa nguyên tử kim loại này với nguyên tử kim loại khác
D. Là liên kết đặc biệt giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tinh thể


Câu 6. Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4


 Cu + FeSO4

Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên?

A. Fe2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e

 Fe B. Fe
 Cu D. Cu

 Fe2+ + 2e
 Cu2+ + 2e

Câu 7. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Nhôm tan dần trong dung dịch HCl nhưng không tan trong đung dịch HNO3 đặc nguội
B. Nhôm tan dần trong dung dịch kiềm
C. Nhôm tan dần trong nước khi đun nóng
D. Nhôm tan dần trong dung dịch H2SO4 loãng, không tan trong H2SO4 đặc nguội
Câu 8. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước ta thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ:
A. Nước dư B. Nước dư và nK ≥ nAl
C. Nước dư và nAl ≥ nK D. Al tan hoàn toàn trong nước
Câu 9. Dùng chất nào sau đây để phân biệt FeCO3, FeO, Fe2O3, Al2O3 ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO3 loãng D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng
Câu 10. Cho biết nhiệt độ nóng chảy của nước đá (H2O) là 00C, của muối ăn (NaCl) là 8010C. Nhận xét
nào sau đây về liên kết của nước đá và muối ăn là đúng?
A. Tinh thể ion bền hơn tinh thể phân tử B. Liên kết ion bền hơn liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết ion kém bền hơn liên kết cộng hóa trị D. Tinh thể phân tử bền hơn tinh thể ion


Câu 11. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất có thể dùng
để khử độc thủy ngân là
A. bột Fe B. bột lưu huỳnh C. nước D. natri

Câu 12. Phản ứng nào dưới đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm nhiệt độ của bình?
A. COCl2 (k) CO (k) + Cl2 (k) H = 113 kJ/mol
B. CO (k) + H2O (h) CO2 (k) + H2 (k) H = -41,8 kJ/mol
C. N2 (k) + 3H2 2NH3 (k) H = -92 kJ/mol
D. SO2 (k) + O2 (k) SO3 (k) H = - 192 kJ/mol
Câu 13. Trong các oxit của sắt, oxit nào không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit?
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Tất cả các oxit
Câu 14. Hai oxit của nitơ (A, B) cùng có thành phần % về khối lượng oxi là 69,57%. Hai oxit đó là:
A. NO và N2O2 B. N2O và NO C. NO2 và N2O4 D. Đáp án khác
Câu 15. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc
lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 18,2 gam B. 10,2 gam C. 9,8 gam D. 8,0 gam
Câu 16. Lấy 36 gam dung dịch NaOH C% trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M hoặc lấy 148 gam dung dịch NaOH C% trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa như nhau. Giá trị C là:
A. 3,6 B. 4,0 C. 4,2 D. 4,4
Câu 17. Lấy x mol Al cho vào một dung dịch có a mol AgNO3 và b mol Zn(NO3)2. Phản ứng kết thúc
thu được dung dịch X có hai muối. Cho dung dịch X tác dụng NaOH dư không có kết tủa. Giá trị của x
là:
A. 2a < x < 4b B. a  3x < a + 2b C. a + 2b < 2x < a + 3b D. x = a + 2b

Câu 18. Nguyên tố X có tổng số hạt bằng 58. Số nơtron gần bằng số proton. X có số khối là:
A. 38 B. 39 C. 40 D. kết quả khác

Câu 19. Xét phản ứng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) (Kcb = 4)
Nếu xuất phát từ 1 mol CO và 3 mol H2O thì số mol CO2 trong hỗn hợp khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng là:
A. 0,097 mol B. 0,106 mol C. 0,894 mol D. 0,903 mol

Câu 20. Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn ta cô cạn (trong điều kiện không có oxi) thì được 6,53 gam chất rắn. Thể tích khí H2 bay ra (đktc) là
A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 21. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA
bằng dung dịch HCl dư thì thu được 0,96 lít CO2 (54,60C, 0,9 atm) và dung dịch X. A và B lần lượt là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 22. Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là:
A. 1,2M B. 2,4M C. 3,6M D. 4,2M
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X1, nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được oxit X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là:
A. 1,02 gam B. 2,04 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam
Câu 24. Lấy m gam bột sắt cho tác dụng với clo thu được 16,25 gam 1 muối clorua sắt. Hòa tan hoàn toàn cũng lượng sắt đó trong axit HCl dư thu được a gam muối khan. Giá trị của a (gam) là:
A. 12,7 gam B. 16,25 gam C. 25,4 gam D. 32,5 gam



Câu 25. Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hóa trị (II) với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối clorua ở trên là kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Ni C. Fe D. Cu
Câu 26. Trong các chất sau đây, độ linh động của nguyên tử H là mạnh nhất trong phân tử:
A. H2O B. CH3CH2OH C. CH3OCH3 D. CH4
Câu 27. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là:
A. Chuyển các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết
B. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm C dưới dạng muội đen
C. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét giống mùi tóc cháy
D. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước
Câu 28. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau
A. Ancol là hợp chất trong phân tử có nhóm OH
B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ion OH¯ liên kết với gốc hiđrocacbon
C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl liên kết với gốc hiđrocacbon
D. Ancol là hợp chất ion khi tan trong nước phân li thành anion OH¯ và cation gốc hiđrocacbon R+
Câu 29. Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử C5H10O ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 30. Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây: A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 31. Cho các chất: Etilen glicol, axit acrylic, axit ađipic, hexametilen điamin, axit axetic. Bằng phản
ứng trực tiếp có thể điều chế được tối đa bao nhiêu polime ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO B. H2O, CH3CHO, C2H5OH
C. CH3CHO, H2O,C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, H2O
Câu 33. Trong công nghiệp glucozơ được điều chế bằng cách:
A. Trùng hợp 6 phân tử HCHO B. Thủy phân tinh bột với xúc tác axit
C. Dùng phản ứng quang hợp D. Thủy phân xenlulozơ với xúc tác axit vô cơ
Câu 34. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo:
1. Polietylen 2. Polistiren 3. Đất sét ướt 4. Gốm 5. Bakelit 6. PVC
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 3, 5, 6 C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 4, 5, 6


Câu 35. Cho sơ đồ phản ứng: CH4
Số phản ứng oxi hóa khử là:


 C2H2


 vinylaxetilen


 C4H6


 cao su buna.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36. Thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của C4H6O2 là:
A. CH3 – COO – CH = CH2 B. HCOO – CH2 – CH = CH2
C. HCOO – CH = CH – CH3 D. CH2 = CH – COO – CH3
Câu 37. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 38. Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu
được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức của B là:
A. CH3OH B. CH3CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. CH2=CHCH2OH


Câu 39. Khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 1 kg tinh bột là:
A. 1 kg B. 1,05 kg C. 1,11 kg D. 1,23 kg
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít
CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankan B. Xicloankan C. Anken D. Ankin
Câu 41. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thoát ra
672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch thì thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là:
A. 3,61 gam B. 4,04 gam C. 4,70 gam D. 4,76 gam
Câu 42. Hỗn hợp A gồm ancol no, đơn chức và một axit no, đơn chức. Chia A thành hai phần bằng nhau
+) Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thấy tạo thành 2,24 lít khí CO2 (đktc)
+) Phần 2: Este hóa hoàn toàn và vừa đủ thu được một este. Đốt cháy este này thì lượng nước sinh ra là
A. 1,8 gam B. 2,7 gam C. 3,6 gam D. Chưa xác định được
Câu 43. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48 gam hỗn hợp hai este A, B là đồng phân của nhau cần dùng hết 20
ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và
H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo hai este đó là
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOCH2H2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3 D. CH3COOCH = CH2 và CH2 = CHCOOCH3
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit X (có một nhóm NH2) thì thu được 0,3 mol CO2; 0,25
mol H2O và 1,12 lít (ở đktc) một khí trơ. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5O2N2 B. C3H5O2N C. C3H7O2N D. C6H10O2N2

Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52
gam H2O. Giá trị của m là:
A. 1,48 B. 2,08 C. 2,16 D. Chưa biết
Câu 46. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu
đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và
CO2 sinh ra là:
A. 1,76 gam B. 2,48 gam C. 2,76 gam D. 2,94 gam
Câu 47. Chất hữu cơ A chứa 10,33% hiđro. Đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau và
số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol A. A tác dụng CuO đun nóng được chất hữu cơ B. A tác dụng với KMnO4 được chất hữu cơ D. D mất nước được B. Công thức A, B, D lần lượt là:
A. C3H4(OH)3, C2H5CHO, C3H5(OH)3. B. C2H3CH2OH, C2H3CHO, C3H5(OH)3
C. C3H4(OH)2, C2H5CHO, C3H5OH D. C2H3CH2OH, C2H4(OH)2, CH3 CHO
Câu 48. Sau khi lên men nước quả nho ta thu được 100 lít rượu vang 10o (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho
chỉ có một loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là
A. 15,652 kg B. 16,476 kg C. 19,565 kg D. 20,595 kg
Câu 49. Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3 gam muối. Axit đó là:
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH
Câu 50. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H10O2. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,5 mol A cần vừa
đủ là 1 lít NaOH 1M và thu được sản phẩm là hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH3 – CH2 – COOC6H5 B. CH3 – COOCH2 – C6H5
C. HCOOCH2CH2C6H5 D. HCOOCH2 – C6H4 – CH3



Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.
Admin
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 48
Join date : 03/03/2015
Age : 27
Đến từ : Quảng Trị

https://cudema4.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Đề thi thử số 1  Empty Re: Đề thi thử số 1

Bài gửi by Grass Lee Sat Mar 07, 2015 1:06 pm

ko lam dc 23 23 23 23 23
Grass Lee
Grass Lee

Tổng số bài gửi : 51
Join date : 04/03/2015
Age : 27
Đến từ : Quảng Trị

Về Đầu Trang Go down

Đề thi thử số 1  Empty Re: Đề thi thử số 1

Bài gửi by kensky123 Sat Mar 07, 2015 2:34 pm

- Gắng lên Thảo :D Đề thi thử số 1  2704978959 Đề thi thử số 1  2704978959 Đề thi thử số 1  2704978959
kensky123
kensky123
Admin

Tổng số bài gửi : 59
Join date : 04/03/2015
Age : 26
Đến từ : Trường THPT TX Quảng Trị (Quang Tri Town High School)

Về Đầu Trang Go down

Đề thi thử số 1  Empty Re: Đề thi thử số 1

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết